Từ điển Thiều Chửu
庋 - kĩ/quỷ
① Cái chạn để đồ ăn, vì thế nên thu nhặt cái gì chứa vào một chỗ gọi là tàng kĩ 藏庋. Cũng đọc là chữ quỷ.

Từ điển Trần Văn Chánh
庋 - kĩ
① Cái chạn, tủ búp phê, tủ đựng thức ăn; ② Để thức ăn vào chạn (tủ búp phê).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
庋 - kĩ
Nhà cao, nhiều tầng — Đặt. Để ở một chỗ.